Đặt tên cho con:

Đặt tên cho con trai, đặt tên cho con gái theo ngũ hành của Tứ Trụ là phương pháp vận dụng tinh hoa Dịch học, dùng cân bằng ngũ hành để bổ trợ thân mệnh mỗi người. Giúp tăng thêm thân thể khỏe mạnh, trí tuệ sung mãn, số tài gặp vận, vinh hoa phú quý.

* Tứ trụ của bé trai:

Hỏa: • Đinh Dậu • Nhâm Dần

Thổ: • Kỷ Mão • Giáp Tý

dat-ten-cho-con-trai-21-2-2017Tên đẹp cho bé trai ngày 21/2/2017 theo ngũ hành

– Bé trai sinh ngày 21/02/2017 ( Dương Lịch ) có Tứ trụ trong lá số: Niên trụ Đinh Dậu, Nguyệt trụ Nhâm Dần, Nhật trụ Kỷ Mão, Thời trụ Giáp Tý .

– Trong tứ trụ có Quan Sát nhiều, khắc chế thân vì vậy ta nên chọn Ấn tinh là hành khí sinh ra thân để giúp, hoặc chọn Tỷ Kiếp là cùng hành với thân để tự cường .

– Như vậy bé trai có Thân Thổ suy. Dụng thần dự đoán cho bé là hành Hỏa và Hỷ thần cho bé là hành Thổ. Chi tiết có thể xem Lá số tứ trụ.

__ Sau đây là Danh sách các tên hành Hỏa theo vần A, B, C… cho bé trai, cùng xem và chọn cho bé nhà mình một cái tên đẹp nhé!

Đặt tên cho bé trai theo Hành Hỏa:

♂ Tên hành Hỏa vần Ấ:

– Ấn: Bảo Ấn, Khai Ấn, Kim Ấn, Long Ấn, Ngọc Ấn, Quốc Ấn, Tuệ Ấn.

♂ Tên hành Hỏa vần Ả:

– Ảnh: Minh Ảnh, Nhật Ảnh, Vân Ảnh, Xuân Ảnh.

♂ Tên hành Hỏa vần C:

– Cảnh: Phúc Cảnh,Tâm Cảnh, Xuân Cảnh, Vĩ Cảnh, Yên Cảnh, Hữu Cảnh, Minh Cảnh, Mỹ Cảnh, Ngọc Cảnh, Phước Cảnh, Cao Cảnh, Đắc Cảnh, Đức Cảnh, Nguyên Cảnh,Thanh Cảnh,Thi Cảnh,Tiến Cảnh,Tuấn Cảnh.

– Chân: Minh Chân, Mỹ Chân, Thành Chân,Thiện Chân,Thọ Chân, Quý Chân, Bảo Chân

– Chí: Cương Chí, Đức Chí, Hữu Chí, Tráng Chí, Đông Chí, Mạnh Chí, Quyết Chí, Thế Chí, Viễn Chí, Công Chí, Đình Chí, Đại Chí, Việt Chí.

– Chính: Đức Chính, Danh Chính, Đại Chính, Đoan Chính, Công Chính, Gia Chính, Liêm Chính, Lương Chính, Minh Chính, Nhân Chính, Quân Chính, Quốc Chính.

– Chung: Nhân Chung,Hữu Chung, Khắc Chung, Kim Chung, Quốc Chung, Thanh Chung, Thủy Chung, Thế Chung, Tuệ Chung.

♂ Tên hành Hỏa vần Đ:

– Đài: Liên Đài, Cẩm Đài, Hải Đài.

– Đại: Quốc Đại, Hữu Đại, Quang Đại.

– Đán: Nhật Đán, Quang Đán, Huy Đán

– Đăng: Công Đăng, Hải Đăng, Hiếu Đăng.

♂ Tên hành Hỏa vần D:

– Danh: Cao Danh,Huân Danh, Công Danh.

– Dụng: Quốc Dụng, Công Dụng, Đắc Dụng.

♂ Tên hành Hỏa vần H:

– Hồ: An Hồ, Bích Hồ, Hải Hồ.

– Hoàn: Kim Hoàn, Như Hoàn, Ngọc Hoàn.

♂ Tên hành Hỏa vần K:

– Khiêm: Bỉnh Khiêm,Bảo Khiêm, Duy Khiêm.

– Kiên: Hoàng Kiên,Chí Kiên, Công Kiên.

– Kiệt: Mạnh Kiệt, Anh Kiệt, Gia Kiệt.

– Kỳ: Cao Kỳ, Hồng Kỳ, Ngọc Kỳ.

Tên hành Hỏa vần L:

– Lâm: Đức Lâm, Đường Lâm, Sơn Lâm.

– Lê: Trọng Lê, Hoàng Lê, Ngọc Lê.

Tên hành Hỏa vần N:

– Nam: Hoài Nam, Chí Nam, Chinh Nam.

– Nhật: Đình Nhật, Đức Nhật, Hoàng Nhật.

– Ninh: Đắc Ninh, An Ninh, Bắc Ninh.

♂ Tên hành Hỏa vần P:

– Phong: Gia Phong, Thiệu Phong, Chấn Phong.

Tên hành Hỏa vần Q:

– Quân: Anh Quân, Dân Quân, Đông Quân.

– Quyết: Hữu Quyết, Chí Quyết, Cương Quyết.

♂ Tên hành Hỏa vần V:

– Vũ: Anh Vũ, Đỗ Vũ, Dụng Vũ.

___ Trên đây là những cái tên đẹp dành cho bé trai theo ngũ hành, hy vọng với những cái tên đẹp trên sẽ giúp một phần nào các bậc làm tra, làm mẹ, chọn được cho bé nhà mình một cái tên hay đẹp và ý nghĩa nhất.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *